Biểu phí dịch vụ visa Anh định cư
Ngày đăng: 17/09/2020
Biểu phí xử lý đơn xin thị thực định cư của chính phủ
(Nguồn: Thông tin được cập nhập từ website Cục quản lý thị thực và xuất nhập cảnh Vương quốc Anh, ngày 28/09/2020)
Loại Thị Thực | Mô tả | Lệ phí (USD) | Lệ phí (USD) |
Family visas | Thị thực gia đình | 1.950 | |
Settlement - other dependant relative | Định cư - người thân phụ thuộc khác | 4.403 | |
Settlement - refugee dependant relative | Định cư - người thân tị nạn phụ thuộc | 526 | |
Indefinite leave to enter the UK as the dependant of a member of the armed forces | Nhập cảnh vào Vương quốc Anh với tư cách là người phụ thuộc của một thành viên của lực lượng vũ trang | 3.050 | |
Tier 2 (General), (Intra-Company Transfer) - Long Term Staff | Thị thực làm việc bậc 2 (dưới 3 năm) | 790 | |
Tier 2 (General), (Intra-Company Transfer) - Long Term Staff | Thị thực làm việc bậc 2 (trên 3 năm) | 1.653 | |
Tier 2 (Intra-Company Transfer) - Graduate Trainee | Thị thực thuyên chuyển nội bộ bậc 2 - thực tập sinh sau đại học | 653 | |
Tier 5 | Thị thực lao động thời vụ bậc 5 | 331 |
* Phụ phí y tế nhập cư £300 tương đương $392 mỗi năm (12 tháng) sẽ được áp dụng kèm với thị thực định cư và một số loại thị thực khác. Tham khảo công cụ tính phụ phí y tế tại mục LIÊN KẾT HỮU ÍCH của website này.
* Lệ phí trên có thể thay đổi tùy theo từng thời điểm phụ thuộc vào thông báo của Bộ Nội vụ Anh Quốc