Biểu phí dịch vụ visa Anh không định cư
Ngày đăng: 16/09/2020
Biểu phí xử lý đơn xin thị thực không định cư của chính phủ
(Nguồn: Thông tin được cập nhập từ website Cục quản lý thị thực và xuất nhập cảnh Vương quốc Anh, ngày 28/10/2020)
Loại Thị Thực | Mô tả | Lệ phí (GBP) | Lệ phí (USD) |
Standard Visitor visa | Thị thực công tác/ du lịch/ thăm thân/ biểu diễn | 95 | 129 |
Tier 4 (General) Student visa | Thị thực du học dài hạn | 348 | 471 |
Tier 4 (Child) Student visa | Thị thực du học dành cho trẻ em | 348 | 471 |
Short-term Study visa (6 months) | Thị thực du học ngắn hạn 6 tháng | 97 | 131 |
Short-term Study visa (11 months) | Thị thực du học ngắn hạn 11 tháng | 186 | 252 |
Visitor in Transit visa | Thị thực du khách quá cảnh | 64 | 87 |
Direct Airside Transit visa | Thị thực quá cảnh hàng không trực tiếp | 35 | 47 |
* Đối với hồ sơ du học, sẽ có thêm phụ phí y tế nhập cư là £300 tương đương với $392 mỗi năm (12 tháng). Phí này sẽ thay đổi tùy vào độ dài của khóa học. Tham khảo công cụ tính phụ phí y tế tại mục LIÊN KẾT HỮU ÍCH của website này.
* Lệ phí trên có thể thay đổi tùy theo từng thời điểm phụ thuộc vào thông báo của Bộ Nội vụ Anh Quốc.